Nghĩa của từ "deal in" trong tiếng Việt.

"deal in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deal in

US /diːl ɪn/
UK /diːl ɪn/
"deal in" picture

Cụm động từ

1.

kinh doanh, buôn bán

to buy and sell a particular product or type of product

Ví dụ:
My uncle deals in antique furniture.
Chú tôi kinh doanh đồ nội thất cổ.
The company primarily deals in software solutions.
Công ty chủ yếu kinh doanh các giải pháp phần mềm.
2.

đề cập đến, liên quan đến

to be concerned with or to involve

Ví dụ:
The report deals in the latest economic trends.
Báo cáo đề cập đến các xu hướng kinh tế mới nhất.
His research primarily deals in quantum physics.
Nghiên cứu của anh ấy chủ yếu liên quan đến vật lý lượng tử.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: