square deal

US /skwɛr diːl/
UK /skwɛr diːl/
"square deal" picture
1.

thỏa thuận công bằng, sự đối xử công bằng

a fair and honest agreement or treatment

:
All employees deserve a square deal from their employer.
Tất cả nhân viên đều xứng đáng nhận được sự đối xử công bằng từ chủ lao động của họ.
The company promised a square deal to all its partners.
Công ty đã hứa một thỏa thuận công bằng với tất cả các đối tác của mình.