Nghĩa của từ cordon trong tiếng Việt.
cordon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cordon
US /ˈkɔːr.dən/
UK /ˈkɔːr.dən/

Danh từ
1.
vòng vây, hàng rào
a line or circle of police, soldiers, or guards preventing access to or from an area or building
Ví dụ:
•
The police set up a cordon around the crime scene.
Cảnh sát đã thiết lập một vòng vây quanh hiện trường vụ án.
•
A military cordon prevented anyone from entering the restricted zone.
Một vòng vây quân sự đã ngăn không cho bất kỳ ai vào khu vực cấm.
Động từ
1.
phong tỏa, bao vây
to prevent access to or from an area or building by surrounding it with a cordon
Ví dụ:
•
Police decided to cordon off the entire street.
Cảnh sát quyết định phong tỏa toàn bộ con phố.
•
They had to cordon off the area due to a gas leak.
Họ phải phong tỏa khu vực do rò rỉ khí gas.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: