Nghĩa của từ conspicuous trong tiếng Việt.
conspicuous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
conspicuous
US /kənˈspɪk.ju.əs/
UK /kənˈspɪk.ju.əs/
Tính từ
1.
dễ thấy, nổi bật, rõ ràng
standing out so as to be clearly visible
Ví dụ:
•
He was very thin, with a conspicuous Adam's apple.
Anh ấy rất gầy, với yết hầu rõ ràng.
•
The sign was placed in a highly conspicuous location.
Biển báo được đặt ở một vị trí rất dễ thấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
thu hút sự chú ý, nổi bật
attracting notice or attention
Ví dụ:
•
Her bright red hat made her conspicuous in the crowd.
Chiếc mũ đỏ tươi của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong đám đông.
•
His absence was very conspicuous.
Sự vắng mặt của anh ấy rất đáng chú ý.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland