conspicuous

US /kənˈspɪk.ju.əs/
UK /kənˈspɪk.ju.əs/
"conspicuous" picture
1.

dễ thấy, nổi bật, rõ ràng

standing out so as to be clearly visible

:
He was very thin, with a conspicuous Adam's apple.
Anh ấy rất gầy, với yết hầu rõ ràng.
The sign was placed in a highly conspicuous location.
Biển báo được đặt ở một vị trí rất dễ thấy.
2.

thu hút sự chú ý, nổi bật

attracting notice or attention

:
Her bright red hat made her conspicuous in the crowd.
Chiếc mũ đỏ tươi của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong đám đông.
His absence was very conspicuous.
Sự vắng mặt của anh ấy rất đáng chú ý.