Nghĩa của từ inconspicuous trong tiếng Việt.
inconspicuous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inconspicuous
US /ˌɪn.kənˈspɪk.ju.əs/
UK /ˌɪn.kənˈspɪk.ju.əs/
Tính từ
1.
kín đáo
not easily or quickly noticed or seen, or not attracting attention:
Ví dụ:
•
This type of bird is very inconspicuous because of its dull feathers.
Học từ này tại Lingoland