eye-catching
US /ˈaɪˌkætʃ.ɪŋ/
UK /ˈaɪˌkætʃ.ɪŋ/

1.
bắt mắt, thu hút sự chú ý
immediately noticeable because of being unusual, attractive, or interesting
:
•
The advertisement had an eye-catching design.
Quảng cáo có thiết kế bắt mắt.
•
She wore an eye-catching red dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ bắt mắt đến bữa tiệc.