Nghĩa của từ inconsistent trong tiếng Việt.
inconsistent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inconsistent
US /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt/
UK /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt/

Tính từ
1.
không nhất quán, mâu thuẫn
not staying the same throughout, or not in agreement with something
Ví dụ:
•
His statements were inconsistent with the evidence.
Những tuyên bố của anh ấy không nhất quán với bằng chứng.
•
The quality of the product has been inconsistent.
Chất lượng sản phẩm đã không nhất quán.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: