Nghĩa của từ fricative trong tiếng Việt.

fricative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fricative

US /ˈfrɪk.ə.t̬ɪv/
UK /ˈfrɪk.ə.t̬ɪv/
"fricative" picture

Danh từ

1.

âm xát, phụ âm xát

a consonant sound produced by forcing air through a narrow opening in the vocal tract, creating friction (e.g., /f/, /v/, /s/, /z/, /θ/, /ð/, /ʃ/, /ʒ/, /h/)

Ví dụ:
The 'f' sound in 'fan' is a fricative.
Âm 'f' trong từ 'fan' là một âm xát.
English has several fricative consonants, including 's' and 'th'.
Tiếng Anh có một số phụ âm xát, bao gồm 's' và 'th'.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

xát

relating to or denoting a fricative sound

Ví dụ:
The linguist analyzed the fricative qualities of the new language.
Nhà ngôn ngữ học đã phân tích các đặc tính xát của ngôn ngữ mới.
A fricative consonant is formed by constricting the airflow.
Một phụ âm xát được hình thành bằng cách thắt chặt luồng khí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland