Nghĩa của từ apprehensive trong tiếng Việt.

apprehensive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

apprehensive

US /ˌæp.rəˈhen.sɪv/
UK /ˌæp.rəˈhen.sɪv/
"apprehensive" picture

Tính từ

1.

lo lắng, e ngại, sợ hãi

anxious or fearful that something bad or unpleasant will happen

Ví dụ:
She was very apprehensive about her upcoming job interview.
Cô ấy rất lo lắng về buổi phỏng vấn xin việc sắp tới.
Many people feel apprehensive about flying for the first time.
Nhiều người cảm thấy lo lắng khi bay lần đầu tiên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland