Nghĩa của từ troubled trong tiếng Việt.

troubled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

troubled

US /ˈtrʌb.əld/
UK /ˈtrʌb.əld/
"troubled" picture

Tính từ

1.

khó khăn, có vấn đề, lo lắng

experiencing difficulty or problems

Ví dụ:
The company has been in troubled waters for months.
Công ty đã ở trong tình trạng khó khăn trong nhiều tháng.
He looked at his troubled son with concern.
Anh ấy nhìn đứa con trai đang gặp rắc rối của mình với vẻ lo lắng.
Học từ này tại Lingoland