Nghĩa của từ convoluted trong tiếng Việt.
convoluted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
convoluted
US /ˈkɑːn.və.luː.t̬ɪd/
UK /ˈkɑːn.və.luː.t̬ɪd/

Tính từ
1.
phức tạp, rắc rối, quanh co
extremely complex and difficult to follow
Ví dụ:
•
The plot of the movie was so convoluted that I lost track of what was happening.
Cốt truyện của bộ phim quá phức tạp đến nỗi tôi không theo kịp những gì đang xảy ra.
•
His explanation was so convoluted that no one understood it.
Lời giải thích của anh ấy quá rắc rối đến nỗi không ai hiểu được.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland