Nghĩa của từ "come over" trong tiếng Việt.

"come over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come over

US /kʌm ˈoʊvər/
UK /kʌm ˈoʊvər/
"come over" picture

Cụm động từ

1.

ghé qua, đến chơi

to visit someone's house

Ví dụ:
Why don't you come over for dinner tonight?
Sao bạn không ghé qua ăn tối tối nay?
My friends are going to come over later.
Bạn bè tôi sẽ ghé qua sau.
2.

bao trùm, ập đến

to be affected by a feeling or sensation

Ví dụ:
A strange feeling came over him.
Một cảm giác lạ bao trùm lấy anh ấy.
He felt dizzy and a wave of nausea came over him.
Anh ấy cảm thấy chóng mặt và một cơn buồn nôn ập đến.
3.

chuyển sang, thay đổi quan điểm

to change one's opinion or allegiance

Ví dụ:
He finally came over to our side after much convincing.
Cuối cùng anh ấy cũng chuyển sang phe chúng tôi sau nhiều lần thuyết phục.
We hope they will come over to our way of thinking.
Chúng tôi hy vọng họ sẽ chuyển sang cách suy nghĩ của chúng tôi.
Học từ này tại Lingoland