clock on

US /klɑːk ɑːn/
UK /klɑːk ɑːn/
"clock on" picture
1.

ghi nhận giờ làm, bấm giờ làm

to record one's arrival at work, especially by punching a time clock

:
I need to clock on by 9 AM to avoid being late.
Tôi cần ghi nhận giờ làm trước 9 giờ sáng để tránh bị muộn.
He always clocks on exactly at 8 AM.
Anh ấy luôn ghi nhận giờ làm đúng 8 giờ sáng.