Nghĩa của từ "sign in" trong tiếng Việt.

"sign in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sign in

US /saɪn ˈɪn/
UK /saɪn ˈɪn/
"sign in" picture

Cụm động từ

1.

đăng nhập, ghi danh

to register one's arrival, for example at a hotel or at work, by writing one's name in a book or on a computer

Ví dụ:
Please sign in at the front desk upon arrival.
Vui lòng đăng nhập tại quầy lễ tân khi đến.
Employees must sign in every morning.
Nhân viên phải đăng nhập mỗi sáng.
Từ đồng nghĩa:
2.

đăng nhập, truy cập

to access a computer system or application by entering a username and password

Ví dụ:
You need to sign in to access your email.
Bạn cần đăng nhập để truy cập email của mình.
I can't sign in to my account; I forgot my password.
Tôi không thể đăng nhập vào tài khoản của mình; tôi đã quên mật khẩu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland