punch in

US /pʌntʃ ɪn/
UK /pʌntʃ ɪn/
"punch in" picture
1.

chấm công vào, ghi nhận giờ vào làm

to record one's arrival at work, typically using a time clock

:
Don't forget to punch in when you get to the office.
Đừng quên chấm công vào khi bạn đến văn phòng.
Employees are required to punch in at the start of their shift.
Nhân viên được yêu cầu chấm công vào khi bắt đầu ca làm việc.