Nghĩa của từ "punch in" trong tiếng Việt.
"punch in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
punch in
US /pʌntʃ ɪn/
UK /pʌntʃ ɪn/

Cụm động từ
1.
chấm công vào, ghi nhận giờ vào làm
to record one's arrival at work, typically using a time clock
Ví dụ:
•
Don't forget to punch in when you get to the office.
Đừng quên chấm công vào khi bạn đến văn phòng.
•
Employees are required to punch in at the start of their shift.
Nhân viên được yêu cầu chấm công vào khi bắt đầu ca làm việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: