Nghĩa của từ "clock out" trong tiếng Việt.
"clock out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clock out
US /klɑːk aʊt/
UK /klɑːk aʊt/

Cụm động từ
1.
quẹt thẻ ra về, tan ca
to record the time at which you leave work, especially by putting a card into a special machine
Ví dụ:
•
I need to clock out before I leave for the day.
Tôi cần quẹt thẻ ra về trước khi tan ca.
•
Don't forget to clock out when you finish your shift.
Đừng quên quẹt thẻ ra về khi bạn kết thúc ca làm việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland