clock
US /klɑːk/
UK /klɑːk/

1.
đồng hồ, cái đồng hồ
an instrument for measuring and indicating time, typically by means of hands on a dial or by displayed figures.
:
•
The clock on the wall struck noon.
Đồng hồ trên tường điểm đúng giữa trưa.
•
My alarm clock woke me up at 6 AM.
Đồng hồ báo thức của tôi đánh thức tôi lúc 6 giờ sáng.
1.
ghi nhận, đo lường
to record or register (a time or distance) with a clock or other instrument.
:
•
He managed to clock a new personal best in the race.
Anh ấy đã ghi nhận một kỷ lục cá nhân mới trong cuộc đua.
•
The police clocked the car doing 90 mph.
Cảnh sát đã ghi nhận chiếc xe chạy với tốc độ 90 dặm/giờ.