Nghĩa của từ clock trong tiếng Việt.
clock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clock
US /klɑːk/
UK /klɑːk/

Danh từ
1.
đồng hồ, cái đồng hồ
an instrument for measuring and indicating time, typically by means of hands on a dial or by displayed figures.
Ví dụ:
•
The clock on the wall struck noon.
Đồng hồ trên tường điểm đúng giữa trưa.
•
My alarm clock woke me up at 6 AM.
Đồng hồ báo thức của tôi đánh thức tôi lúc 6 giờ sáng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
ghi nhận, đo lường
to record or register (a time or distance) with a clock or other instrument.
Ví dụ:
•
He managed to clock a new personal best in the race.
Anh ấy đã ghi nhận một kỷ lục cá nhân mới trong cuộc đua.
•
The police clocked the car doing 90 mph.
Cảnh sát đã ghi nhận chiếc xe chạy với tốc độ 90 dặm/giờ.
Học từ này tại Lingoland