Nghĩa của từ "clear off" trong tiếng Việt.

"clear off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clear off

US /klɪr ɔf/
UK /klɪr ɔf/
"clear off" picture

Cụm động từ

1.

giải tán, biến đi

to leave a place quickly

Ví dụ:
The police told the crowd to clear off.
Cảnh sát bảo đám đông giải tán.
I told him to clear off and leave me alone.
Tôi bảo anh ta biến đi và để tôi yên.
2.

dọn dẹp, làm sạch

to remove things from a surface, making it tidy

Ví dụ:
Please clear off the table after dinner.
Vui lòng dọn dẹp bàn sau bữa tối.
She began to clear off her desk before leaving for the day.
Cô ấy bắt đầu dọn dẹp bàn làm việc trước khi ra về.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland