Nghĩa của từ clearing trong tiếng Việt.
clearing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clearing
US /ˈklɪr.ɪŋ/
UK /ˈklɪr.ɪŋ/

Danh từ
1.
khoảng trống, khu đất trống
an open space in a forest, especially one cleared for cultivation
Ví dụ:
•
They set up camp in a small clearing in the woods.
Họ cắm trại ở một khoảng trống nhỏ trong rừng.
•
The sun shone brightly into the forest clearing.
Mặt trời chiếu sáng rực rỡ vào khoảng trống trong rừng.
Từ đồng nghĩa:
2.
dọn dẹp, làm sạch
the process of removing obstructions or unwanted items
Ví dụ:
•
The clearing of the debris took several hours.
Việc dọn dẹp đống đổ nát mất vài giờ.
•
The clearing of the land for development is underway.
Việc dọn dẹp đất để phát triển đang được tiến hành.
Học từ này tại Lingoland