Nghĩa của từ "clear away" trong tiếng Việt.
"clear away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clear away
US /klɪr əˈweɪ/
UK /klɪr əˈweɪ/

Cụm động từ
1.
dọn dẹp, dọn sạch
to remove things from a place, especially from a table after a meal
Ví dụ:
•
Please clear away the dishes from the table.
Làm ơn dọn bát đĩa khỏi bàn.
•
We need to clear away all the clutter before the guests arrive.
Chúng ta cần dọn dẹp tất cả đồ đạc lộn xộn trước khi khách đến.
2.
tan đi, biến mất
if mist, clouds, or other weather conditions clear away, they disappear
Ví dụ:
•
The fog began to clear away as the sun rose.
Sương mù bắt đầu tan đi khi mặt trời mọc.
•
Hopefully, the clouds will clear away by this afternoon.
Hy vọng mây sẽ tan đi vào chiều nay.
Học từ này tại Lingoland