in the clear

US /ɪn ðə klɪr/
UK /ɪn ðə klɪr/
"in the clear" picture
1.

thoát khỏi nguy hiểm, trong sạch, an toàn

no longer in danger or difficulty

:
After the surgery, the doctor said she was finally in the clear.
Sau ca phẫu thuật, bác sĩ nói cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi nguy hiểm.
The police questioned him, but he was eventually found to be in the clear.
Cảnh sát đã thẩm vấn anh ta, nhưng cuối cùng anh ta được xác định là trong sạch.