scram

US /skræm/
UK /skræm/
"scram" picture
1.

cút đi, chạy mất

go away, especially quickly

:
Scram! I don't want to see you here again.
Cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa.
The cat will scram if you make a loud noise.
Con mèo sẽ chạy mất nếu bạn gây ra tiếng động lớn.
1.

sự chuồn, sự bỏ đi

an act of going away quickly

:
With a quick scram, the squirrel disappeared up the tree.
Với một cú chuồn nhanh, con sóc biến mất lên cây.
He made a hasty scram when he saw the police.
Anh ta vội vàng chuồn khi thấy cảnh sát.