Nghĩa của từ churn trong tiếng Việt.
churn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
churn
US /tʃɝːn/
UK /tʃɝːn/

Động từ
1.
đánh, làm bơ
to stir or mix (milk or cream) in a churn to make butter
Ví dụ:
•
She used an old-fashioned churn to churn butter.
Cô ấy dùng máy đánh kem kiểu cũ để đánh bơ.
•
The machine can churn large quantities of cream quickly.
Máy có thể đánh một lượng lớn kem nhanh chóng.
2.
3.
sản xuất hàng loạt, sản xuất nhanh chóng
to produce something in large quantities, especially quickly or mechanically
Ví dụ:
•
The factory can churn out thousands of units per day.
Nhà máy có thể sản xuất hàng loạt hàng ngàn đơn vị mỗi ngày.
•
They churned out another romantic comedy.
Họ lại sản xuất một bộ phim hài lãng mạn khác.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
máy đánh kem, máy làm bơ
a machine for making butter by agitating milk or cream
Ví dụ:
•
The old wooden churn sat in the corner of the dairy.
Cái máy đánh kem bằng gỗ cũ nằm ở góc nhà máy sữa.
•
He poured the cream into the churn.
Anh ấy đổ kem vào máy đánh kem.
Từ đồng nghĩa:
2.
biến động, sự xáo trộn
a state of agitation or turbulent motion
Ví dụ:
•
The market was in a constant churn of activity.
Thị trường đang trong tình trạng biến động liên tục.
•
There's a lot of customer churn in this industry.
Có rất nhiều biến động khách hàng trong ngành này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland