Nghĩa của từ instability trong tiếng Việt.
instability trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
instability
US /ˌɪn.stəˈbɪl.ə.t̬i/
UK /ˌɪn.stəˈbɪl.ə.t̬i/

Danh từ
1.
sự bất ổn, tính không ổn định
the state of being unstable; lack of stability.
Ví dụ:
•
The political instability in the region is a major concern.
Sự bất ổn chính trị trong khu vực là một mối lo ngại lớn.
•
The bridge showed signs of structural instability.
Cây cầu cho thấy dấu hiệu mất ổn định về cấu trúc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland