coarse

US /kɔːrs/
UK /kɔːrs/
"coarse" picture
1.

thô, thô ráp

rough or loose in texture or grain

:
The fabric felt coarse against her skin.
Vải đó cảm thấy thô ráp trên da cô.
He used coarse sand for the concrete mix.
Anh ấy đã sử dụng cát thô cho hỗn hợp bê tông.
2.

thô tục, tục tĩu, kém văn minh

lacking refinement or good taste; vulgar

:
His coarse language offended many people.
Ngôn ngữ thô tục của anh ta đã xúc phạm nhiều người.
She found his jokes rather coarse.
Cô ấy thấy những câu đùa của anh ta khá thô tục.