Nghĩa của từ coarse trong tiếng Việt.

coarse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coarse

US /kɔːrs/
UK /kɔːrs/
"coarse" picture

Tính từ

1.

thô, thô ráp

rough or loose in texture or grain

Ví dụ:
The fabric felt coarse against her skin.
Vải đó cảm thấy thô ráp trên da cô.
He used coarse sand for the concrete mix.
Anh ấy đã sử dụng cát thô cho hỗn hợp bê tông.
2.

thô tục, tục tĩu, kém văn minh

lacking refinement or good taste; vulgar

Ví dụ:
His coarse language offended many people.
Ngôn ngữ thô tục của anh ta đã xúc phạm nhiều người.
She found his jokes rather coarse.
Cô ấy thấy những câu đùa của anh ta khá thô tục.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland