choke back
US /tʃoʊk bæk/
UK /tʃoʊk bæk/

1.
kìm nén, kiềm chế
to try very hard to prevent yourself from showing an emotion
:
•
She had to choke back her tears during the emotional farewell.
Cô ấy phải kìm nén nước mắt trong buổi chia tay đầy cảm xúc.
•
He tried to choke back his anger, but it was clear he was furious.
Anh ấy cố gắng kìm nén cơn giận, nhưng rõ ràng anh ấy đang rất tức giận.