Nghĩa của từ chicken-kiev trong tiếng Việt.
chicken-kiev trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chicken-kiev
US /ˌtʃɪk.ɪn ˈkiː.ev/
UK /ˌtʃɪk.ɪn ˈkiː.ev/
Danh từ
1.
gà kiev
a dish made of a piece of chicken stuffed with butter mixed with garlic (= a plant of the onion family that has a strong taste and smell), then covered in breadcrumbs (= very small pieces of dried bread) and baked or fried:
Ví dụ:
•
I ordered chicken Kiev and Adam ordered pork medallions.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: