Nghĩa của từ "chicken wire" trong tiếng Việt.
"chicken wire" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chicken wire
US /ˈtʃɪk.ɪn ˌwaɪər/
UK /ˈtʃɪk.ɪn ˌwaɪər/

Danh từ
1.
lưới mắt cáo, lưới thép
light wire netting with a hexagonal mesh, used for fences and to make cages for poultry.
Ví dụ:
•
We used chicken wire to build a fence around the garden.
Chúng tôi đã sử dụng lưới mắt cáo để xây hàng rào quanh vườn.
•
The old coop was made of wood and rusty chicken wire.
Chuồng gà cũ được làm bằng gỗ và lưới mắt cáo gỉ sét.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland