chanting
US /ˈtʃæn.tɪŋ/
UK /ˈtʃæn.tɪŋ/

1.
hô vang, niệm chú
a repeated rhythmic phrase, typically one shouted or sung in unison by a crowd
:
•
The crowd erupted in a loud chanting.
Đám đông bùng nổ trong tiếng hô vang lớn.
•
Their rhythmic chanting filled the stadium.
Tiếng hô vang nhịp nhàng của họ tràn ngập sân vận động.