Nghĩa của từ cat trong tiếng Việt.

cat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cat

US /kæt/
UK /kæt/
"cat" picture

Danh từ

1.

mèo

a small domesticated carnivorous mammal with soft fur, a short snout, and retractable claws. It is widely kept as a pet or for catching mice and other vermin.

Ví dụ:
My cat loves to chase laser pointers.
Mèo của tôi thích đuổi theo đèn laser.
The stray cat found a new home.
Con mèo hoang đã tìm thấy một ngôi nhà mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

người, anh chàng

a person, especially a man

Ví dụ:
He's a cool cat, always relaxed.
Anh ấy là một người tuyệt vời, luôn thư giãn.
Look at that old cat playing the saxophone.
Nhìn ông ấy chơi saxophone kìa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nâng, kéo lên

to raise (an anchor) or hoist (a mast)

Ví dụ:
The crew prepared to cat the anchor.
Thủy thủ đoàn chuẩn bị nâng neo.
They had to cat the mast into position.
Họ phải nâng cột buồm vào đúng vị trí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland