Nghĩa của từ chap trong tiếng Việt.
chap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chap
US /tʃæp/
UK /tʃæp/

Danh từ
Động từ
1.
nứt nẻ, khô nẻ
(of skin) become cracked, rough, or sore, typically as a result of exposure to cold, wind, or sun
Ví dụ:
•
My lips always chap in the winter.
Môi tôi luôn nứt nẻ vào mùa đông.
•
His hands were red and chapped from the cold.
Tay anh ấy đỏ và nứt nẻ vì lạnh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: