Nghĩa của từ "carry over" trong tiếng Việt.

"carry over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carry over

US /ˈkæri ˌoʊvər/
UK /ˈkæri ˌoʊvər/
"carry over" picture

Cụm động từ

1.

áp dụng được, truyền lại, kéo dài

to continue to exist or be used in a new situation or at a later time

Ví dụ:
The skills learned in this course will carry over to your professional life.
Những kỹ năng học được trong khóa học này sẽ áp dụng được vào cuộc sống nghề nghiệp của bạn.
Some traditions carry over from generation to generation.
Một số truyền thống được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.
2.

chuyển sang, mang sang

to move an amount or balance from one column or page to another

Ví dụ:
Please carry over the total to the next page.
Vui lòng chuyển tổng số sang trang tiếp theo.
Any unused vacation days will carry over to the next year.
Bất kỳ ngày nghỉ phép chưa sử dụng nào sẽ được chuyển sang năm sau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland