cash and carry
US /ˌkæʃ ən ˈkæri/
UK /ˌkæʃ ən ˈkæri/

1.
mua tiền mặt và tự vận chuyển, bán buôn tự phục vụ
a system of wholesale trading whereby customers pay cash for goods and transport them themselves
:
•
The restaurant buys its supplies from a cash and carry.
Nhà hàng mua đồ dùng từ một cửa hàng mua tiền mặt và tự vận chuyển.
•
Many small businesses rely on cash and carry wholesalers for their stock.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ dựa vào các nhà bán buôn mua tiền mặt và tự vận chuyển để lấy hàng.