carry weight

US /ˈkæri weɪt/
UK /ˈkæri weɪt/
"carry weight" picture
1.

có trọng lượng, có ảnh hưởng

to be considered important or influential

:
His opinion always carries weight with the board members.
Ý kiến của anh ấy luôn có trọng lượng đối với các thành viên hội đồng quản trị.
The evidence presented didn't carry much weight with the jury.
Bằng chứng được đưa ra không nhiều trọng lượng đối với bồi thẩm đoàn.