Nghĩa của từ "carry weight" trong tiếng Việt.

"carry weight" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carry weight

US /ˈkæri weɪt/
UK /ˈkæri weɪt/
"carry weight" picture

Thành ngữ

1.

có trọng lượng, có ảnh hưởng

to be considered important or influential

Ví dụ:
His opinion always carries weight with the board members.
Ý kiến của anh ấy luôn có trọng lượng đối với các thành viên hội đồng quản trị.
The evidence presented didn't carry much weight with the jury.
Bằng chứng được đưa ra không nhiều trọng lượng đối với bồi thẩm đoàn.
Học từ này tại Lingoland