Nghĩa của từ cadaverous trong tiếng Việt.

cadaverous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cadaverous

US /kəˈdæv.ɚ.əs/
UK /kəˈdæv.ɚ.əs/
"cadaverous" picture

Tính từ

1.

xanh xao như xác chết, gầy gò, như xác chết

of or like a corpse in being very thin, pale, and gaunt

Ví dụ:
The long illness left him looking cadaverous.
Căn bệnh kéo dài khiến anh ta trông xanh xao như xác chết.
His face was cadaverous after weeks of starvation.
Khuôn mặt anh ta xanh xao như xác chết sau nhiều tuần đói khát.
Học từ này tại Lingoland