Nghĩa của từ skeletal trong tiếng Việt.

skeletal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skeletal

US /ˈskel.ə.t̬əl/
UK /ˈskel.ə.t̬əl/
"skeletal" picture

Tính từ

1.

thuộc về xương, liên quan đến xương

of, relating to, or forming a skeleton

Ví dụ:
The paleontologist carefully examined the skeletal remains of the dinosaur.
Nhà cổ sinh vật học đã cẩn thận kiểm tra các di tích xương của khủng long.
The human body has a complex skeletal system.
Cơ thể con người có một hệ thống xương phức tạp.
2.

gầy trơ xương, ốm yếu

very thin; emaciated

Ví dụ:
After weeks of illness, he looked almost skeletal.
Sau nhiều tuần bệnh tật, anh ấy trông gần như gầy trơ xương.
The famine left many people with skeletal figures.
Nạn đói đã khiến nhiều người có thân hình gầy trơ xương.
3.

tối thiểu, cơ bản

reduced to a minimum; bare or essential

Ví dụ:
The report provided only a skeletal outline of the plan.
Báo cáo chỉ cung cấp một phác thảo cơ bản của kế hoạch.
They operated with a skeletal staff during the holidays.
Họ hoạt động với đội ngũ nhân viên tối thiểu trong kỳ nghỉ.
Học từ này tại Lingoland