Nghĩa của từ ghostly trong tiếng Việt.
ghostly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ghostly
US /ˈɡoʊst.li/
UK /ˈɡoʊst.li/
Tính từ
1.
ma quái
pale and transparent in a way that does not seem real, like a ghost:
Ví dụ:
•
a ghostly figure/apparition
Học từ này tại Lingoland