Nghĩa của từ brother trong tiếng Việt.

brother trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brother

US /ˈbrʌð.ɚ/
UK /ˈbrʌð.ɚ/
"brother" picture

Danh từ

1.

anh trai, em trai

a man or boy in relation to other children of his parents

Ví dụ:
My older brother lives in New York.
Anh trai tôi sống ở New York.
She has two brothers and one sister.
Cô ấy có hai anh trai và một em gái.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

anh em, bạn bè, đồng chí

a male friend or associate, especially one with whom a person has a strong bond

Ví dụ:
He's like a brother to me.
Anh ấy như một người anh em với tôi.
We're all brothers in this struggle.
Chúng ta đều là anh em trong cuộc đấu tranh này.
Từ đồng nghĩa:
3.

thầy tu, tu sĩ

a male member of a religious order, especially a friar

Ví dụ:
Brother John dedicated his life to serving the poor.
Thầy John đã cống hiến cuộc đời mình để phục vụ người nghèo.
The brothers of the monastery live a simple life.
Các thầy tu trong tu viện sống một cuộc sống giản dị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland