Nghĩa của từ "Big Brother" trong tiếng Việt.

"Big Brother" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Big Brother

US /ˈbɪɡ ˈbrʌðər/
UK /ˈbɪɡ ˈbrʌðər/
"Big Brother" picture

Danh từ

1.

Anh Cả, người kiểm soát toàn diện

a person or organization exercising total control over people's lives

Ví dụ:
The government's new surveillance program feels like Big Brother is watching us.
Chương trình giám sát mới của chính phủ khiến người ta cảm thấy như Anh Cả đang theo dõi chúng ta.
The novel '1984' introduced the concept of Big Brother.
Cuốn tiểu thuyết '1984' đã giới thiệu khái niệm Anh Cả.
Học từ này tại Lingoland