Nghĩa của từ sister trong tiếng Việt.

sister trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sister

US /ˈsɪs.tɚ/
UK /ˈsɪs.tɚ/
"sister" picture

Danh từ

1.

chị, em gái

a girl or woman who has one or both of the same parents as oneself

Ví dụ:
My older sister lives in London.
Chị gái tôi sống ở Luân Đôn.
She has two younger sisters.
Cô ấy có hai em gái.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

chị em, đồng nghiệp

a female fellow member of a community, organization, or profession

Ví dụ:
We stand together as sisters in this movement.
Chúng ta sát cánh bên nhau như những chị em trong phong trào này.
The nurses refer to each other as sister.
Các y tá gọi nhau là chị em.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: