Nghĩa của từ pal trong tiếng Việt.

pal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pal

US /pæl/
UK /pæl/
"pal" picture

Danh từ

1.

bạn, bạn thân

a friend

Ví dụ:
He's my best pal.
Anh ấy là bạn thân nhất của tôi.
We've been pals since childhood.
Chúng tôi là bạn bè từ thời thơ ấu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kết bạn, làm bạn

to associate with someone as a friend

Ví dụ:
He's always palling around with the wrong crowd.
Anh ấy luôn kết bạn với những người xấu.
They palled up quickly during the trip.
Họ nhanh chóng kết bạn trong chuyến đi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: