Nghĩa của từ mate trong tiếng Việt.

mate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mate

US /meɪt/
UK /meɪt/
"mate" picture

Danh từ

1.

bạn, người bạn

a friend or companion

Ví dụ:
He's my best mate from school.
Anh ấy là bạn thân nhất của tôi từ thời đi học.
Let's go for a drink, mate.
Đi uống nước đi, bạn.
Từ đồng nghĩa:
2.

bạn tình, bạn đời

one of a pair of animals, especially birds, that are breeding or have bred

Ví dụ:
The male bird was looking for a mate.
Con chim trống đang tìm bạn tình.
Penguins often stay with the same mate for life.
Chim cánh cụt thường ở với cùng một bạn đời suốt đời.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

giao phối, cho giao phối

to join with another in a pair

Ví dụ:
The birds will mate in the spring.
Những con chim sẽ giao phối vào mùa xuân.
They decided to mate their two dogs.
Họ quyết định cho giao phối hai con chó của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland