Nghĩa của từ bread trong tiếng Việt.

bread trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bread

US /bred/
UK /bred/
"bread" picture

Danh từ

1.

bánh mì

food made of flour, water, and yeast mixed together and baked

Ví dụ:
She bought a loaf of bread from the bakery.
Cô ấy mua một ổ bánh mì từ tiệm bánh.
Would you like some bread with your soup?
Bạn có muốn ăn bánh mì với súp không?
2.

tiền, tài chính

money

Ví dụ:
He's working hard to earn his daily bread.
Anh ấy đang làm việc chăm chỉ để kiếm tiền hàng ngày.
We need more bread to pay the bills.
Chúng ta cần thêm tiền để thanh toán hóa đơn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tẩm bột, lăn bột

to cover food with breadcrumbs before cooking

Ví dụ:
You should bread the chicken before frying it.
Bạn nên tẩm bột gà trước khi chiên.
The chef carefully breaded each fish fillet.
Đầu bếp cẩn thận tẩm bột từng miếng phi lê cá.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland