Nghĩa của từ cash trong tiếng Việt.

cash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cash

US /kæʃ/
UK /kæʃ/
"cash" picture

Danh từ

1.

tiền mặt, tiền

money in coins or notes, as distinct from checks, money orders, or credit

Ví dụ:
Do you have any cash on you?
Bạn có tiền mặt không?
I paid for it in cash.
Tôi đã trả bằng tiền mặt.

Động từ

1.

đổi tiền, rút tiền

to give or obtain money for (a check, money order, etc.)

Ví dụ:
Can you cash this check for me?
Bạn có thể đổi séc này cho tôi không?
He went to the bank to cash his paycheck.
Anh ấy đến ngân hàng để đổi séc lương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland