brake
US /breɪk/
UK /breɪk/

1.
phanh, thắng
to slow down or stop a vehicle by using a brake
:
•
He had to brake suddenly to avoid hitting the deer.
Anh ấy phải phanh gấp để tránh đâm vào con nai.
•
The driver failed to brake in time and caused an accident.
Người lái xe đã không phanh kịp thời và gây ra tai nạn.