Nghĩa của từ "disc brake" trong tiếng Việt.

"disc brake" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disc brake

US /dɪsk breɪk/
UK /dɪsk breɪk/
"disc brake" picture

Danh từ

1.

phanh đĩa

a brake that slows or stops a vehicle by the friction of pads against a disc that rotates with the wheel

Ví dụ:
Modern cars are equipped with disc brakes for better stopping power.
Ô tô hiện đại được trang bị phanh đĩa để có lực phanh tốt hơn.
He had to replace the worn-out disc brakes on his bicycle.
Anh ấy phải thay thế phanh đĩa đã mòn trên xe đạp của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland