Nghĩa của từ boil trong tiếng Việt.
boil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
boil
US /bɔɪl/
UK /bɔɪl/

Động từ
1.
2.
3.
sôi máu, tức giận tột độ
to be extremely angry
Ví dụ:
•
He was boiling with rage after hearing the news.
Anh ta sôi máu vì tức giận sau khi nghe tin.
•
Her blood began to boil when she saw the injustice.
Máu cô ấy bắt đầu sôi lên khi cô ấy thấy sự bất công.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
nhọt, mụn nhọt
a painful, pus-filled swelling on the skin caused by infection of a hair follicle
Ví dụ:
•
He had a large boil on his neck that was very painful.
Anh ấy có một cái nhọt lớn ở cổ rất đau.
•
The doctor prescribed antibiotics for the boil.
Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh cho cái nhọt.
Học từ này tại Lingoland