Nghĩa của từ "boil down" trong tiếng Việt.
"boil down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
boil down
US /bɔɪl daʊn/
UK /bɔɪl daʊn/

Cụm động từ
1.
cô đặc, đun cạn
to reduce a liquid by boiling so that it becomes thicker and more concentrated
Ví dụ:
•
You need to boil down the sauce until it thickens.
Bạn cần cô đặc nước sốt cho đến khi nó đặc lại.
•
The chef decided to boil down the stock for a richer flavor.
Đầu bếp quyết định cô đặc nước dùng để có hương vị đậm đà hơn.
Từ đồng nghĩa:
2.
tóm tắt, quy về
to summarize or simplify something to its most essential points
Ví dụ:
•
The whole argument can boil down to a single question.
Toàn bộ lập luận có thể tóm gọn lại thành một câu hỏi duy nhất.
•
Ultimately, the problem boiled down to a lack of communication.
Cuối cùng, vấn đề tóm lại là do thiếu giao tiếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland