Nghĩa của từ hard-boiled trong tiếng Việt.
hard-boiled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hard-boiled
US /ˌhɑːrdˈbɔɪld/
UK /ˌhɑːrdˈbɔɪld/

Tính từ
1.
luộc chín
cooked in its shell in boiling water until the yolk and white are solid
Ví dụ:
•
She made a salad with sliced hard-boiled eggs.
Cô ấy làm món salad với trứng luộc chín thái lát.
•
I prefer my eggs hard-boiled for breakfast.
Tôi thích trứng luộc chín cho bữa sáng.
2.
lạnh lùng, thực tế, vô cảm
tough, unsentimental, and realistic
Ví dụ:
•
He's a hard-boiled detective who doesn't show much emotion.
Anh ta là một thám tử lạnh lùng, không thể hiện nhiều cảm xúc.
•
The novel features a hard-boiled protagonist navigating a corrupt city.
Cuốn tiểu thuyết có một nhân vật chính lạnh lùng điều hướng trong một thành phố tham nhũng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland