Nghĩa của từ stew trong tiếng Việt.

stew trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stew

US /stuː/
UK /stuː/
"stew" picture

Danh từ

1.

món hầm, món om

a dish of meat and vegetables cooked slowly in liquid in a closed dish or pan

Ví dụ:
She prepared a hearty beef stew for dinner.
Cô ấy đã chuẩn bị một món hầm thịt bò thịnh soạn cho bữa tối.
The aroma of the vegetable stew filled the kitchen.
Mùi thơm của món hầm rau củ lan tỏa khắp bếp.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

hầm, om

cook (meat, vegetables, or other food) slowly in liquid in a closed dish or pan

Ví dụ:
She decided to stew the chicken with root vegetables.
Cô ấy quyết định hầm gà với rau củ.
Let the fruit stew gently until soft.
Để trái cây hầm nhẹ nhàng cho đến khi mềm.
Từ đồng nghĩa:
2.

lo lắng, ấm ức

be in a state of anxiety or agitation

Ví dụ:
He's been stewing over that decision all week.
Anh ấy đã lo lắng về quyết định đó suốt cả tuần.
Don't just stew in your anger; talk to someone.
Đừng chỉ ấm ức trong cơn giận; hãy nói chuyện với ai đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland